NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội; |
01 |
|
|||
|
- Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội; |
01 |
|
|||
|
- Dự kiến thành phần, số lượng khách mời; |
01 |
|
|||
|
- Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội; |
01 |
|
|||
|
- Phương án đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. |
01 |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13 ngày làm việc |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND phường Kiến Hưng |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Đơn vị tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND phường, nhận phiếu hẹn có ghi ngày trả kết quả |
Tổ chức |
1 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức VH-XH thẩm định hồ sơ |
Công chức VH-XH |
|
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VH-XH |
9 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo UBND phường việc tổ chức lễ hội của đơn vị và không có ý kiến trả lời bằng băn bản thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo quy định. |
Công chức VH-XH |
01 ngày |
|
||
B6 |
Nếu không đồng ý với nội dung thông báo, công chức Văn hóa lập dự thảo văn bản không đồng ý việc tổ chức lễ hội của đơn vị, nêu rõ lý do |
Công chức VH-XH |
01 ngày |
|
||
B7 |
Lãnh đạo phường phê duyệt văn bản không đồng ý cho đơn vị. |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Văn bản không đồng ý việc tổ chức lễ hội |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 110/2018/ND-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ VHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
- Theo mục 5.2 |
2. |
- Văn bản không đồng ý việc tổ chức lễ hội |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn hóa thông tin, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |