1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có người chết thì vợ, chồng hoặc con, cha, mẹ hoặc người thân thích khác của người chết có trách nhiệm đi đăng ký khai tử; trường hợp người chết không có người thân thích thì đại diện của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm đi khai tử. - Trường hợp không xác định được người có trách nhiệm đi khai tử thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Giấy tờ phải nộp |
1. Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu |
x |
|
|||
2. Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
x |
|
||||
3. Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền |
x |
|
||||
Giấy tờ phải xuất trình |
1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai tử; |
x |
|
|||
2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai tử Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giấy tờ chứng minh nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết. |
x |
|
||||
Lưu ý: Đối với những hồ sơ nộp theo dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3 thì công dân chụp toàn bộ thành phần hồ sơ và đính kém theo tờ khai trên Website: dichvucong.hanoi.gov.vn. |
||||||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Ngay trong 2 giờ làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
- Miễn phí - Đăng ký khai tử quá hạn: 5.000đ/việc (Năm nghìn đồng/việc). |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, Công dân truy cập vào hệ thống và lựa chọn dịch vụ
|
- Công dân |
Giờ hành chính
Mọi lúc |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
||
B2 |
* Mức độ 3: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân: 1. Bộ phận một cửa thực hiện kiểm tra hồ sơ chờ tiếp nhận. 2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chuyển chuyên môn thụ lý hồ sơ. - Với bộ hồ sơ không đủ điều kiện, cán bộ 1 cửa sẽ thực hiện thông báo và gửi hướng dẫn cho công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Mẫu số 01 Mẫu số 05
Mẫu số 02
- Mẫu số 03 |
||
B3 |
Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ:
|
Công chức TP-HT
|
1/2 giờ làm việc
|
Mẫu số 05 |
||
B4 |
Báo cáo Chủ tịch UBND phường và trình Chủ tịch UBND phường ký Trích lục khai tử. |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 giờ làm việc
|
Trích lục khai tử |
||
B5 |
Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ đăng ký khai tử
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2 giờ làm việc |
Sổ đăng ký khai tử |
||
B6 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B7 |
Trả kết quả cho công dân Người đi khai tử ký tên vào Sổ đăng ký khai tử
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01 Mẫu số 06 |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Hộ tịch 2014; 2. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. 4. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; 5. Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. 6. Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội 7. Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP. |
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (cập nhật bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
Kính gửi: (1)............................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ........................................................................................................................
Nơi cư trú: (2)..............................................................................................................
Giấy tờ tùy thân (3) .................................................................................................................
Quan hệ với người đã chết: ................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai tử cho người có tên dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên: .................................................................... Giới tính: .....................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..........................................................................
Dân tộc: ...................................................................................................... Quốc tịch: ..........
Nơi cư trú cuối cùng: (2) ..........................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ..................................................................................................................................
Đã chết vào lúc: ............................... giờ ............... phút, ngày .................. tháng ............... năm ....................
Nơi chết: ...........................................................................................................................................................
Nguyên nhân chết: ..................................................................................................................................................
Số Giấy báo tử/ Giấy tờ thay thế Giấy báo tử: (4).................................................................... do.....................
..................................................................................................... cấp ngày ......... tháng ......... năm .................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ........................................... , ngày ......... tháng ........ năm ...............
|
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
............................................
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan thực hiện đăng ký khai tử.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.
(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4) Nếu ghi theo Giấy báo tử, thì gạch cụm từ “Giấy tờ thay Giấy báo tử”; nếu ghi theo số Giấy tờ thay Giấy báo tử thì ghi rõ tên, số giấy tờ và gạch cụm từ “Giấy báo tử”.