1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Hộ gia đình làm nghiệp nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020. |
||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: - Giấy đề nghị (theo mẫu) |
x |
|
||
3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
9 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Kiến Hưng |
||||
6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày làm việc |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận Mẫu số 1 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày làm việc |
Mẫu số 5
|
|
B4 |
Lãnh đạo UBND phường chỉ đạo công chức chuyên môn phối hợp cùng Ban chỉ đạo giảm nghèo phường, tổ dân phố thực hiện thẩm định tại hộ gia đình |
Lãnh đạo phường |
1 ngày làm việc |
|
|
B5 |
Công chức chuyên môn phối hợp cùng Ban chỉ đạo giảm nghèo phường, tổ dân phố thẩm định tại hộ gia đình, báo cáo kết quả về UBND phường |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
2,5 ngày làm việc |
|
|
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận vào giấy đề nghị, chuyển công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
2 ngày làm việc |
|
|
B7 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tổng hợp chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày làm việc |
|
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả vào sổ theo dõi lưu hồ sơ và trả kết quả cho công dân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ; Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày làm việc |
Sổ theo dõi TN&TKQ Mẫu số 6 |
|
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng chính phủ. - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ LĐTBXH. |
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Tờ khai (theo mẫu). |
2. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06) |
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
4. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
HỒ SƠ LƯU: bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Nơi lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Bộ phận LĐTB-XH phường |
2. |
Văn bản xác nhận |
|
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1) |
Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 6) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH HỘ GIA ĐÌNH LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………………..
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Nam: □ , Nữ: □
Sinh ngày ……. tháng ……. năm ……. Dân tộc: ………………………………
Số CMND: …………………………… Nơi cấp: ……………………… Ngày cấp: …………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp (nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp):
Chỗ ở hiện tại (Thôn, ấp, xã; phường, thị trấn; quận, huyện, thị xã; tỉnh, thành phố):
………………………………………………………………………………………………………
Ước tính thu nhập bình quân của gia đình/tháng (ngàn đồng/tháng): ………………………………Thông tin các thành viên của hộ:
Số TT |
Họ và tên |
Quan hệ với chủ hộ |
01 |
|
|
02 |
|
|
03 |
|
|
Gia đình tôi có nhu cầu tham gia bảo hiểm y tế, đề nghị Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) xét duyệt, công nhận gia đình tôi là hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế./.
Xác nhận của UBND cấp xã …………….. Xác nhận Ông (bà) có hộ khẩu …………….. thườngtrú/tạm trú tại xã (phường, thị trấn): .................... thuộc diện hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế. TM. UBND xã (phường, thị trấn)…………… |
…………….., ngày tháng.... năm 20.... |