NỘI DUNG QUY TRÌNH

1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

2

Thành phần hồ sơ (Theo điều 8, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT)

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

x

mẫu 04a/ĐK

 

 

2. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bản sao chứng thực giấy chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

 

x

 

3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo Điều 100 Luật đất đai 2013, Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (Bản sao chứng thực - nếu có);

 

x

 

4. Giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các Điều 31, 32, 33, 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng nhận quyền sở hữu) (Bản sao chứng thực);

 

x

 

5. Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng) (bản sao chứng thực);

 

x

 

6. Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ hoặc nhận Giấy chứng nhận (bản chính - nếu có);

x

 

 

7. Các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (chứng thực - nếu có);

 

x

 

8. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu);

 

x

 

9. Đơn đề nghị được ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ (nếu có)

x

 

 

Giấy tờ xuất trình:

+Bản chính Hộ khẩu, CMND; Biên bản họp gia đình đối với đất ở

+ Bản chính Các loại giấy tờ có liên quan đến nhà, đất

01

 

3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ

4

Thời gian xử lý

 

25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

6

Lệ phí

 

Theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội:

* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận (trong trường hợp không được miễn):

- Trường hợp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):

+ Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy;

+ Khu vực khác: 10.000 đồng/ giấy.

- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

+ Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy;

+ Khu vực khác: 50.000 đồng/ giấy.

* Trích lục bản đồ địa chính (trong trường hợp không được miễn):

- Các phường thuộc quận, thị xã: 15.000 đồng/văn bản;

- Khu vực khác: 7.000 đồng/văn bản.

* Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Đối với trường hợp cho thuê đất là 1.000 đồng/m2 cho thuê (tối đa 7.500.000 đồng/ hồ sơ).

7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

½ ngày

Theo mục 5.2

Giấy biên nhận

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (nêu rõ lý do) để tổ chức cá nhân bổ sung hiệu chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo

Công chức ĐC-XD

02 ngày

 

B4

UBND phường kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ quản lý đất đai, quy hoạch và xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận về tình trạng tranh chấp quyền sử dụng đất; trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì tổ chức kiểm tra xác nhận về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất.

UBND  phường

05 ngày

 

B5

Công bố công khai niêm yết kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND phường

15 ngày

 

B6

Lập dự thảo tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt

Công chức ĐC-XD

01 ngày

 

B7

Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

Tờ trình đề nghị cấp giấy

B8

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TNTKQ

½ ngày

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;

- Các Nghị định của Chính phủ: số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều Luật đất đai 2013; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 25/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 và số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 quy định về lệ phí trước bạ;

- Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính;

- Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính : số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2014 và số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

- Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội: số 22/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội; số 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 17/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng ký, cấp GCNQSD đất, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội.

 

  BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01)

2.       

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02)           

3.       

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (BM-03)

4.       

Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014).

   HỒ SƠ  LƯU

  Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1.       

+ Đơn xin cấp giấy chứng nhận (theo mẫu);

+ Bản photocopy sổ hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bảo sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định tại Điều 66, 67 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP của Chính phủ;

+ Bản sao chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có);

+ Bản sao chứng thực giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã theo quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng nhận quyền sở hữu);

+ Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền với đất và công trình đã có sơ đồ nhà ở, công trình);

+ Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ hoặc nhận giấy chứng nhận (nếu có);

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật(nếu có)

2.       

Giấy tờ xuất trình:

+Bản chính Hộ khẩu, CMND ;

+ Bản chính Các loại giấy tờ có liên quan đến nguồn gốc nhà, đất

3.       

Giấy chứng nhận

4.       

Giấy biên nhận 

5.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận địa chính - đô thị, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu Đơn

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………….

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…. Quyển…..

Ngày …./…/….
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):.........................................................................................

.......................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ thường trú(1): ..........................................................................................

2. Đề nghị:

- Đăng ký QSDĐ

Đăng ký quyền quản lý đất

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)

- Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản trên đất

3. Thửa đất đăng ký (2)..............................................................................................

3.1. Thửa đất số:……………………..; 3.2. Tờ bản đồ số: .................................. ;

3.3. Địa chỉ tại:........................................................................................................... ;

3.4. Diện tích: ………m2; sử dụng chung:…..m2; sử dụng riêng:.................. m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích:…………………………, từ thời điểm: .................. ;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất:................................................................ ;

3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):....................................................................................... ;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………., nội dung quyền sử dụng............................................................................................................................. ;

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình (4):..................................................................................... ;

b) Diện tích xây dựng: ……………(m2);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………….;

d) Sở hữu chung:…………………..m2, sở hữu riêng:...................................... m2;

đ) Kết cấu:…………………………..……..………; e) Số tầng: ………………..………;

g) Thời hạn sở hữu đến:.............................................................................................

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu:…………….;

a) Loại cây chủ yếu:………….;

b) Diện tích:………………..m2;

c) Sở hữu chung:………….m2, Sở hữu riêng:……………..m2;

d) Thời hạn sở hữu đến:……….

b) Diện tích:………………..m2;

c) Nguồn gốc tạo lập:

 

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:

- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …………….

d) Sở hữu chung:………….m2, Sở hữu riêng:……………..m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính:

.......................................................................................................................................

Đề nghị khác:

.......................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

………., ngày……tháng……năm……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ....................................................................

2. Nguồn gốc sử dụng đất:.........................................................................................

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:...................................................

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất:..........................................................

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.....................................

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng:

.......................................................................................................................................

7. Nội dung khác:

........................................................................................................................................

Ngày…tháng..…năm….
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày…tháng…năm……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

.........................................................................................................................................

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; (trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày…tháng..…năm….
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày…tháng..…năm….
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục 1 chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,...