NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Đối tượng, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
|||||
|
Đơn kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu. Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại điều 92 của Luật Đấu thầu. Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra tòa. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung cần kiến nghị |
01 |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
06 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 04 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
|||||
|
Văn bản giải quyết kiến nghị |
|||||
8 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|||||
|
Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị |
|||||
9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. Nhà thầu chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu đến nộp đơn giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp phường nơi đấu thầu hoặc gửi qua đường bưu diện đến Bộ phận (Ngày nhận đơn tính theo dấu bưu điện). |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ đầy đủ, hợp pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Chủ đầu tư, bên mời thầu giao cho Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ yêu cầu trong vòng 07 ngày làm việc Bên chủ đầu tư có văn bản giải quyết kiến nghị gửi dến nhà thầu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, yêu cầu bổ sung, không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ khi hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu. - Nếu từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Công chức TC-KT |
04 ngày |
|
||
B4 |
Dự thảo văn bản trả lời |
Công chức TC-KT |
1/2 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Văn bản giải quyết kiến nghị |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Công chức thụ lý hồ sơ- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
10 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Quyết định số 4214/QĐ – UBND ngày 20/8/2018 của UBND TP Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch đầu tư; UBND cấp Huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận (BM-02-02) |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM -02 -02) |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị |
2. |
Văn bản giải quyết kiến nghị |
3. |
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |