NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chủ thể là tập thể, cá nhân có thành tích được đề nghị khen thưởng |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; |
01 |
|
|||
|
Bản tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng |
01 |
|
|||
|
Nộp hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 chụp ảnh hoặc scan đính kèm khi nộp hồ sơ tại trang Web dichvucong.hanoi.gov.vn |
|
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Tổ chức/cá nhân |
Mức độ 3 |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Mức độ 3 Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. 1. Bộ phận một cửa thực hiện kiểm tra hồ sơ chờ tiếp nhận. 2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chuyển chuyên môn thụ lý hồ sơ - Với bộ hồ sơ không đủ điều kiện, cán bộ 1 cửa sẽ thực hiện thông báo và gửi hướng dẫn cho công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 Mẫu số 05
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
||
B3 |
Công chức Văn phòng - Thống Kê thụ lý và giải quyết hồ sơ
|
Công chức VP-TK |
2 ngày làm việc |
Mẫu số 05 |
||
B4 |
Trình Hội đồng thi đua khen thưởng phường |
Hội đồng TĐ-KT |
02 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Chủ tịch Hội đồng TĐ-KT phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Chủ tịch Hội đồng TĐ-KT phường |
01 ngày làm việc |
Quyết định và giấy khen |
||
B6 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 05 |
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 01 Mẫu số 06
|
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013. - Căn cứ Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Các biểu mẫu khác (nếu có phát sinh) |
Hồ sơ được lưu tại Văn phòng Thống kê và lưu trữ theo quy định hiện hành. |