NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác nhận việc sử dụng đất ổn định, không tranh chấp |
x |
|
|||
|
Bản đồ địa chính hoặc trích đo thửa đất |
x |
|
|||
|
Bản photo các loại giấy tờ có liên quan đến nhà, đất + Giấy chứng nhận QSD đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc) |
x |
x |
|||
|
Hộ khẩu, CMND của người đề nghị |
|
x |
|||
|
Văn bản ủy quyền (nếu có ủy quyền) |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Công chức ĐC - XD thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức ĐC-XD |
01 ngày |
BM-02 |
||
B4 |
Lập văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức ĐC - XD |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức/công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
|||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật đất đai năm 2013, - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/1/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị Đinh quy định chi tiết thi hành luật đất đai. - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 17/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng ký, cấp GCNQSD đất, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội. |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
3. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (BM-03) |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |