1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Bản khai (theo mẫu). - Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học: Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước. Bản sao: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. + Bản sao bệnh án điều trị tại cơ sở y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định. + Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học Trường hợp người đang phục vụ trong quân đội, công an thì giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học do cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an cấp. + Bản sao một trong các giấy tờ: Lý lịch công an nhân dân; hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; hồ sơ, giấy tờ khác có giá trị pháp lý được lập trước ngày 01 tháng 01 năm 2000; + Giấy xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng về phiên hiệu, ký hiệu, thời gian và địa bàn hoạt động của đơn vị. |
x
|
x
x
x
x
x |
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân. - Hộ khẩu thường trú. |
x x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
39 ngày việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở LĐTB&XH=20 ngày, Quận=10 ngày, Phường=9 ngày). |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Kiến Hưng |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
6 ngày làm việc |
Theo mục 5.2
Mẫu số 1 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Tiến hành thẩm định (nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) hoặc luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện bổ sung theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Mẫu số 5 |
|||
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký xác nhận bản khai, chuyển bộ phận chuyên môn |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Lập danh sách kèm hồ sơ gửi Phòng LĐTBXH Quận |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày làm việc |
|
||
B6 |
Lập danh sách kèm hồ sơ gửi Sở LĐTBXH Thành phố |
Phòng LĐTB-XH |
Theo quy định của Quận |
|
||
B7 |
Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa Thành phố khám giám định |
Sở LĐTBXH Thành phố |
Theo quy định của Sở |
|
||
|
Hội đồng giám định y khoa Thành phố khám giám định, chuyển kết quả sang Sở y tế để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH, chuyển Sở LĐTBXH Thành phố ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người đủ điều kiện gửi Quận |
Hội đồng giám định y khoa Thành phố, Sở Y tế |
|
|
||
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
Văn bản xác nhận |
||
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH - Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày làm việc |
Sổ theo dõi TN&TKQ Mẫu số 6 |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP về việc hướng dẫn thực hiện pháp lệnh người có công, ban hành ngày 09/4/2013. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - Thông tư Liên tịch số 20//2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. |
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Tờ khai (theo mẫu). |
2. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06) |
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
4. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
HỒ SƠ LƯU: bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Nơi lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Bộ phận LĐTB-XH phường |
2. |
Văn bản xác nhận |
|
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1) |
Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 6) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên: ………………………………..
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………… Nam/Nữ: …………………..
Nguyên quán: .....................................................................................................................
Trú quán: .............................................................................................................................
Có quá trình tham gia hoạt động kháng chiến như sau:
TT |
Thời gian |
Cơ quan/Đơn vị |
Địa bàn hoạt động |
1 |
Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm |
|
|
2 |
… |
|
|
Tình trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:……………………………………………….
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kháng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
|
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Tình trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
||
|
1 |
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
||
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……… TM. UBND |
.... ngày ... tháng ... năm ... |
|
||||