1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không Không |
||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Danh sách trẻ em cần hỗ trợ khẩn cấp và tổ chức, cá nhân hoặc hộ gia đình có điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng thuộc địa bàn tổ dân phố |
x |
|
||
3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Không quy định. |
||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Kiến Hưng |
||||
6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Không quy định |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận Mẫu số 1 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Không quy định |
Mẫu số 5
|
|
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét tổ chức họp Hội đồng xét duyệt phường, ký văn bản đề nghị gửi Phòng LĐTBXH Quận. |
Lãnh đạo phường, Hội đồng xét duyệt |
Không quy định |
|
|
B5 |
Gửi hồ sơ đối tượng tới Phòng LĐTBXH Quận |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Không quy định |
|
|
B6 |
Thẩm định, trình Chủ tịch UBND Quận quyết định hỗ trợ kinh phí |
Lãnh đạo UBND quận |
Theo thời gian quy định UBND Quận |
Văn bản xác nhận |
|
B7 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phối hợp bàn giao đối tượng cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc, nuôi dưỡng. |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Không quy định |
|
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả vào sổ theo dõi lưu hồ sơ và trả kết quả cho công dân. |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH; Bộ phận TN&TKQ |
Không quy định |
Sổ theo dõi TN&TKQ Mẫu số 6 |
|
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. -.Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính. |
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Tờ khai (theo mẫu). |
2. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06) |
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
4. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
HỒ SƠ LƯU: bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Nơi lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Bộ phận LĐTB-XH phường |
2. |
Văn bản xác nhận |
|
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1) |
Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 6) |