1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Trong thời hạn 12 (mười hai) tháng, kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền xác nhận là nạn nhân, nạn nhân hoặc gia đình nạn nhân làm đơn gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế. - Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm: + Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có); + Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật; + 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng; + Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP); + Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi; + Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện. |
x
x
x
x |
x
x
x |
||
3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (14 ngày làm việc đối với cấp phường) |
||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Kiến Hưng |
||||
6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐ-TBXH và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày làm việc |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận Mẫu số 1 |
|
B2 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
Mẫu số 5
|
|
B3 |
Thẩm định xem xét các điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, trình Chủ tịch UBND phường quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế nếu đủ điều kiện |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH, Ban Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
10 ngày làm việc |
|
|
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét , ban hành quyết định |
Lãnh đạo phường |
2 ngày làm việc |
|
|
B5 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
|
|
B7 |
Tiếp nhận kết quả vào sổ theo dõi lưu hồ sơ và gửi kết quả tới Sở LĐTBXH TP. Hà Nội. |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH; Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày làm việc |
Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 6 |
|
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2016 của Chính phủ. |
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06) |
2. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
3. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
HỒ SƠ LƯU: bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Nơi lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Bộ phận LĐTB-XH phường |
2. |
Văn bản xác nhận |
|
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1) |
Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 6) |