1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Người nghiện ma túy đang cư trú tại cộng đồng tự giác khai báo và tự nguyện đăng ký cai nghiện tại cộng đồng |
||||
.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: - Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy; - Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy (theo mẫu); |
x x
|
|
||
|
Giấy tờ xuất trình: - Sổ hộ khẩu. |
x |
|
||
3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND phường Kiến Hưng |
||||
6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày làm việc |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận Mẫu số 1 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
Mẫu số 5
|
|
B4 |
Phối hợp cùng các ban ngành, đoàn thể liên quan, tổ dân phố, Đội công tác xã hội tình nguyện thẩm tra hồ sơ, lập danh sách đối tượng cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường. |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
3 ngày làm việc |
|
|
B5 |
Lãnh đạo xem xét ký quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng cho các đối tượng, chuyển bộ phận chuyên môn. |
Lãnh đạo phường |
½ ngày làm việc |
|
|
B6 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
½ ngày làm việc |
|
|
B7 |
Tiếp nhận kết quả vào sổ theo dõi lưu hồ sơ và trả kết quả cho công dân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ; Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 6 |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
SYLL (theo mẫu). |
2. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06) |
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
4. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
HỒ SƠ LƯU: Bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Nơi lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Bộ phận LĐTB-XH phường |
2. |
Văn bản xác nhận |
|
3. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1) |
Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 6) |
PHỤ LỤC 5
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH TÓM TẮT CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH NGHIỆN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10 tháng 02 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………(1), ngày … tháng … năm 201…
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dành cho người cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng)
Họ và tên: …………………….. sinh ngày … tháng … năm ……..nam (nữ)
Quê quán: .................................................................................................
Nơi ở hiện nay: .........................................................................................
Dân tộc: ……………………….. tôn giáo ………………… trình độ văn hóa
Nghề nghiệp ………………….. tình trạng việc làm .................................
Gia đình có ……….. người
Thu nhập bình quân 1 người trong gia đình trong 1 tháng …………….đồng
Số người nghiện ma túy trong gia đình……..người
Tên tổ chức xã hội đã và đang tham gia....................................................
Tình trạng hôn nhân (có vợ, chồng hay chưa có vợ, chồng)......................
Tình trạng vi phạm pháp luật: Bị phạt tù …..lần, bị đưa đi cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng ….. lần, bị giáo dục tại xã, phường, thị trấn……lần, bị đưa đi cai nghiện bắt buộc……lần.
Tình trạng sử dụng ma túy:
- Bắt đầu sử dụng ma túy từ tháng … năm …
- Lý do sử dụng ma túy ............................................................................
- Sử dụng ma túy hàng ngày từ tháng … năm …
- Lý do sử dụng thường xuyên..................................................................
- Số lần sử dụng trong ngày … lần, hình thức sử dụng (chích, hút, hít, uống)
- Loại ma túy thường sử dụng...................................................................
Tình trạng cai nghiện
- Cai nghiện lần 1: từ tháng … năm … đến tháng … năm … tại ………..
Dưới hình thức (tự nguyện hay bắt buộc) ……….tái nghiện tháng … năm …
Lý do tái nghiện ……………..
- Cai nghiện lần 2: từ tháng … năm … đến tháng … năm … tại ………..
Dưới hình thức (tự nguyện hay bắt buộc) ……….tái nghiện tháng … năm …
Lý do tái nghiện .......................................................................................
..................................................................................................................
- Được hỗ trợ học nghề … lần.
- Được hỗ trợ vốn tạo việc làm … lần
Tình trạng sức khỏe (tốt, bình thường, yếu) ……………
Đang mắc bệnh ………………………………..
Hoàn cảnh gia đình
Họ và tên cha ………………………………. ………..tuổi, nghề nghiệp
Nơi ở hiện tại............................................................................................
Họ và tên mẹ ………………………………. ………..tuổi, nghề nghiệp.
Nơi ở hiện tại............................................................................................
Họ và tên vợ (chồng) ………………………… ………..tuổi, nghề nghiệp
Nơi ở hiện tại............................................................................................
Họ và tên con ………………………………. ………..tuổi, nghề nghiệp
Nơi ở hiện nay...........................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Anh (chị, em ruột)
Họ và tên ………………………………. ………..tuổi, nghề nghiệp......
Nơi ở hiện tại............................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Ý kiến đề đạt với chính quyền địa phương:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là hoàn toàn đúng sự thực./.
|
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN |
Ghi chú: 1 Địa danh