NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Tổ chức tôn giáo đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung cho tín đồ tại những nơi chưa đủ điều kiện thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung cho những người thuộc tổ chức khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: + Có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo. + Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung có người đại diện là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không trong thời gian bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; không có án tích hoặc không phải là người đang bị buộc tội theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự. + Nội dung sinh hoạt tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 5 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Những người theo tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung khi đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên và các điều kiện sau đây: + Có giáo lý, giáo luật. + Tên của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung không trùng với tên tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức đã được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, tên tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội hoặc tên danh nhân, anh hùng dân tộc |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu) |
x |
|
|||
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; |
x |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
|||
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|||
|
Nộp hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 chụp ảnh hoặc scan đính kèm khi nộp hồ sơ tại trang Web dichvucong.hanoi.gov.vn |
|
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
19 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân phường nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáotập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân phường; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến |
Công dân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ + Trường hợp hồ sơ của công dân nộp không đúng theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn công dân một lần bằng văn bản phiếu hướng dẫn hồ sơ – mẫu số 01 + Trường hợp hồ sơ đủ thành phần hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả – mẫu số 02, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03) cho công dân + Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 và chuyển về bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Mẫu số 01
Mẫu số 05
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức VH-XH tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức VH-XH trực tiếp thông báo 01 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VH-XH |
14 ngày |
Mẫu số 02 |
||
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ trình xem xét và phê duyệt |
|
03 ngày |
|
||
B5 |
Xem xét và ký văn bản |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, nhân bản đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa Lưu hồ sơ |
Bộ phận văn thư Công chức VH-XH Công chức bộ phận một cửa |
½ ngày |
Mẫu số 06 |
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn trực tiếp tại Ủy ban nhân dân phường hoặc qua đường bưu chính |
|||||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). -Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện |
3. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Chuyên môn và lưu trữ theo quy định |
Mẫu B5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
...(1)…, ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ
Sinh hoạt tôn giáo tập trung
_____________
Kính gửi: ……….(2)……….
Tên tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (chữ in hoa):.………….………………………………………………………………...
Trụ sở của tổ chức:……………………… (3)…………………………....
Thuộc tôn giáo:...…………………………………………............................................
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: ……………………………….........................
Người đại diện của nhóm:
Họ và tên:……………………………… Năm sinh: …………….................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):…………………………………..................................
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ………………….................................
Ngày cấp:………….…Nơi cấp: ………………………………....................................
Nơi cư trú:.……………………………………………………….................................
Nội dung sinh hoạt tôn giáo: ..…….…………………………………….
Địa điểm sinh hoạt tôn giáo (4): …………………………………………
Thời gian sinh hoạt tôn giáo:.……………………………………………
Số lượng người tham gia:….…………………………………………….
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, đối với việc đăng ký của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN (5) (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo.
(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(4) Ghi rõ địa chỉ nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(5) Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Đối với người đại diện của tổ chức tôn giáo phải ký tên và đóng dấu của tổ chức