5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thi đua, khen thưởng 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy trịnh chi tiết một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Thông tư 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP; - Thông tư 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7, Điều 2 Thông tư 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP; - Thông tư 03/VBHN-BNV ngày 06/5/2021 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; - Quyết định số 7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; - Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Văn bản số 1519/SNV-VP ngày 04/7/2019 của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội về việc đề nghị vận hành chính thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản quyét/ scan |
|||
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen; |
x |
x |
|||
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng; |
x |
x |
|||
|
Biên bản xét khen thưởng. |
x |
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trức tuyến (mức độ 3): Truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn. Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. Tích chuyển Lãnh đạo UBND phân công thẩm định (hoặc chuyển trực tiếp cho công chức chuyên môn theo quy chế phân công công việc của UBND phường) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày làm việc |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến |
||
B2 |
Phân công cán bộ kiểm tra. - Phân công trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm dùng chung ba cấp Thành phố (phần mềm Một cửa) - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 5.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản UBND phường cung cấp cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VP-TK
Các phòng ban/cơ quan liên quan |
05 ngày làm việc |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/VPCP |
||
B4 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND phường quyết định khen thưởng (tích chuyển trên hệ thống, đồng thời in bản cứng trình ký) |
01 ngày làm việc |
Văn bản xin/cho ý kiến
Tờ trình trình khen |
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường kiểm tra trên hệ thống và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
B6 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản - Lưu trữ hồ sơ theo mục 7, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống |
Công chức VP-TK |
1/2 ngày làm việc |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/VPCP |
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân theo các hình thức phù hợp (qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Quyết định của Chủ tịch UBND phường tặng Giấy khen Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |