1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất. - Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại kết hôn. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Giấy tờ phải nộp |
1. Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu. |
x |
|
|||
2. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đã được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn. |
|
x |
||||
Giấy tờ phải xuất trình |
1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn. |
x |
|
|||
2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền trong trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây. |
x |
|
||||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 03 ngày làm việc. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND Phường |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
Giờ hành chính |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Mẫu số 05
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
||
B3 |
Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ. + Trường hợp việc đăng ký lại kết hôn chính xác, đúng quy định pháp luật thì chuyển B5. + Trường hợp việc Đăng ký lại kết hôn được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đăng ký kết hôn trước đây thì tiếp tục B4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
01 ngày làm việc
|
BM số 06
|
||
B4 |
- Công chức TP-HT báo cáo Chủ tịch UBND phường có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành, kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc (xác minh không quá 08 ngày) |
|
||
B5 |
Báo cáo Chủ tịch UBND phường và Trình ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND Phường |
1/2 ngày làm việc
|
- 01 bản Giấy chứng nhận kết hôn |
||
B6 |
- Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn. - Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn và cùng ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
Công dân |
ghi sổ ĐKKS Giấy chứng nhận kết hôn |
|||
B7 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Mẫu số 06 |
||
B8 |
Chủ tịch UBND phường tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ |
- Lãnh đạo UBND phường - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Hộ tịch 2014; 2. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; 3. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 4. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. 5. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 6. Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. 7. Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội. 8. Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP; |
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu. |
2. |
Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đã được cấp trước đây (nếu có) |
3. |
Nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
Kính gửi: (1)................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3).....................................................................................................
Nơi cư trú: (2)..................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên của vợ:.......................................................... ........................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: …………………………………………..
Nơi cư trú:(2)....................................................................................................
Giấy tờ tùy thân:(3).............................................................................................................
Kết hôn lần thứ mấy:.........................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên của chồng: ……………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: …………………………………………..
Nơi cư trú:(2)....................................................................................................
Giấy tờ tùy thân:(3)..............................................................................................................
Kết hôn lần thứ mấy:.........................................................................................................
Đã đăng ký kết hôn tại: (4)…………………………………………………………………………………..
.........................................ngày ………. tháng ……….năm……………………………………………
Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)…………………………., Quyển số: (5)………………………
Lý do đăng ký lại: .....................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
|
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
.......................................... |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký lại kết hôn
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.
(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký kết hôn trước đây.
(5) Chỉ khai trong trường hợp biết rõ.