|
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Việc cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật được thực hiện khi tuyên truyền viên pháp luật thuộc một trong các trường hợp sau đây: - Thực hiện một trong các hành vi bị cấm theo quy định tại Điều 9 của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Bị Tòa án kết án và bản án đã có hiệu lực pháp luật; - Bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; - Không còn uy tín trong cộng đồng dân cư. |
|||||
|
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
|
Không quy định |
|
|
|||
|
3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
|
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
||||||
6 |
Lệ phí |
||||||
|
không |
||||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Trưởng ban công tác Mặt trận tổ quốc nộp hồ sơ cho cán Tư pháp - Hộ tịch |
Tổ chức/cá nhân |
Trong 1/4 ngày làm việc |
Theo mục 5.2 |
|||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
||||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức TP - HT |
|
||||
B4 |
Cán bộ chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho trưởng ban công tác mặt trận trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trưởng ban công tác mặt trận không quá 1/2 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức TP-HT |
1/4 ngày làm việc |
|
|||
B5 |
Lập quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Công chức TP - HT |
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân.
|
Lãnh đạo UBND phường |
|
||||
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi |
||||
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Danh sách tuyên truyền viên pháp luật thuộc trường hợp đề nghị cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật hoặc Đơn xin thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
Ủy ban MTTQ xã, phường, thị trấn Ban công tác MTTQ thôn, bản, tổ dân phố ____________________________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________________________________________________ |
||
|
………..,ngày…..tháng.....năm……
|
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC TRƯỜNG HỢP
ĐỀ NGHỊ CHO THÔI LÀM TUYÊN TRUYỀN VIÊN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ, chức danh và đơn vị công tác (nếu có) |
Địa chỉ liên hệ |
Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật (ghi rõ số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
Lý do thôi làm tuyên truyền viên |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểủ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng ban công tác mặt trận thôn, bản, tổ dân phố (Ký, ghi rõ họ tên) |