1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Vụ, việc được tiến hành hòa giải và đã kết thúc theo quy định tại Điều 23 của Luật hòa giải ở cơ sở; - Hòa giải viên không vi phạm nghĩa vụ quy định tại Điều 10 Luật hòa giải ở cơ sở. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải. |
x |
|
|||
Xuất trình Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết. |
x |
|
||||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ đề nghị thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Tổ trưởng Tổ hòa giải |
Giờ hành chính |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Mẫu số 01 Mẫu số 05
|
||
B3 |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 ngày |
Mẫu số 05 |
||
B4 |
Báo cáo Chủ tịch UBND phường và trình ký Quyết định thanh toán thủ lao cho hòa giải viên hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không thanh toán |
Lãnh đạo UBND Phường |
01 ngày
|
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên Hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không thanh toán |
||
B5 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Mẫu số 05 |
||
B6 |
Trả kết quả cho Tổ trưởng Tổ hòa giải, đồng thời chuyển Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên cho Bộ phận kế toán UBND phường để xuất tiền. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ phận Kế toán |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01 Mẫu số 06 |
||
B7 |
Tổ trưởng Tổ hòa giải nhận tiền thù lao cho hòa giải viên |
Thủ Quỹ |
01 ngày làm việc |
Biên lai giao và nhận tiền |
||
B8 |
Thực hiện Trả thù lao cho hòa giải viên |
Tổ trưởng Tổ hòa giải |
02 ngày làm việc |
Có văn bản giao nhận tiền |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên; |
2. |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên Hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không thanh toán. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |