NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Có hộ khẩu thường trú trên địa bàn cấp phường - Thư viện hoạt động trên địa bàn cấp phường. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đăng ký hoạt động Thư viện |
01 |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của UBND phường nơi cư trú |
01 |
|
|||
|
Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có |
01 |
|
|||
|
Nội quy của Thư viện |
01 |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND phường Kiến Hưng |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức VH-XH thụ lý hồ sơ |
Công chức VH-XH |
|
|||
B4 |
Công chức Văn hóa xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 1/2 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VH-XH |
1 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ , Công chức VH-XH lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Công chức VH-XH |
1/2 ngày
|
Quyết định hành chính |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
8 |
Cơ sở pháp lý
|
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định Chính phủ số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
2. |
Giấy biên nhận |
HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Theo mục 5.2 |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn hóa thông tin, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |