1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đề nghị cấp bồi thường kinh phí |
x |
|
|||
Bản án, quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật |
x |
|
||||
Bản sao văn bản, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật |
|
x |
||||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 09 ngày làm việc. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Gửi hồ sơ lên UBND quận đề nghị cấp kinh phí bồi thường |
Công chức TP-HT |
02 ngày làm việc kể từ ngày quyết định giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
||
B2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị bồi thường để cấp kinh phí - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cơ quan có trách nhiệm bồi thường bổ sung hồ sơ hoặc sửa đổi, bổ sung quyết định giải quyết bồi thường |
UBND quận |
05 ngày làm việc
15 ngày làm việc |
|
||
B3 |
Cấp kinh phí cho UBND phường để chi trả cho người bị thiệt hại |
Bộ phận kế toán |
03 ngày làm việc |
|
||
B4 |
Gửi thông báo cho người yêu cầu về việc chi trả tiền bồi thường |
- Công chức TP-HT
|
02 ngày làm việc |
Thông báo về việc chi trả tiền bồi thường (Mẫu 19/BTNN theo Thông tư 04/2018/TT-BTP) |
||
B5 |
Thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị thiệt hại hoặc thân nhân của người bị thiệt hại |
- Thủ quỹ - Công chức TP-HT
|
02 ngày làm việc |
Biên bản giao nhận tiền bồi thường phù hợp với hình thức giao nhận tiền. |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước 2017; 2. Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; 4. Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước; 5. Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. |
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Văn bản đề nghị cấp bồi thường kinh phí; |
2. |
Bản sao văn bản, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật; |
3. |
Quyết định giải quyết bồi thường ; |
4. |
Biên bản giao nhận tiền bồi thường phù hợp với hình thức giao nhận tiền. |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |