NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị |
x |
|
|||
|
Các giấy tờ có liên quan |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
40 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết (nêu rõ lý do) để bổ sung và hiệu chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
30 ngày |
|
||
B4 |
Tổ chức hòa giải và lập biên bản hòa giải |
Hội đồng hòa giải |
05 ngày |
|
||
B5 |
Trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Hội đồng hòa giải |
|
|||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
03 ngày |
|
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại,; - Luật Tố cáo số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018; - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Điều 88, Khoản 4, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/1/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị Đinh quy định chi tiết thi hành luật đất đai. - Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội; |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
3. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (BM-03) |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Biên bản hòa giải |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |