NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận địa điểm mới, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung phải chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ. Trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác, người đại diện của nhóm còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới |
x |
|
|||
|
Nộp hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 chụp ảnh hoặc scan đính kèm khi nộp hồ sơ tại trang Web dichvucong.hanoi.gov.vn |
|
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường Kiến Hưng. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân phường; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến |
Công dân |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ + Trường hợp hồ sơ của công dân nộp không đúng theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn công dân một lần bằng văn bản phiếu hướng dẫn hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đủ thành phần hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho công dân + Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển về bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ |
Mẫu số 01
Mẫu số 05 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức VH-XH tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức VH-XH trực tiếp thông báo 01 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức VH-XH |
Trong ngày |
Mẫu số 02 |
||
B4
|
Tổng hợp kết quả thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ trình xem xét và phê duyệt |
Trong ngày |
|
|||
B5 |
Xem xét và ký văn bản |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân phường về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân phường để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, nhân bản đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa Lưu hồ sơ |
Bộ phận văn thư Công chức VH-XH Công chức bộ phận một cửa |
Trong ngày |
Mẫu số 06 |
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn trực tiếp tại Ủy ban nhân dân phường hoặc qua đường bưu chính |
|||||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
Mẫu số 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
Mẫu số 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
Mẫu số 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 |
Mẫu số 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 |
Mẫu số 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Chuyên môn và lưu trữ theo quy định |