NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Quy định tại khoản 3 điều 5 nghị định 92/2012/NĐ-CP |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo, trong đó nêu rõ tên tôn giáo, tôn chỉ mục đích, họ và tên người đại diện, nơi cư trú, nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt, địa điểm, thời gian, số lượng người sinh hoạt tại thời điểm đăng ký |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13.5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
7.5 ngày |
|
||
B3 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ trình xem xét và phê duyệt |
4 ngày |
|
|||
B4 |
Xem xét và ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND |
Văn bản chấp thuận |
|||
B5 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Bộ phận văn thư Công chức thụ lý hồ sơ Công chức bộ phận một cửa |
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
B6 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi |
|||||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
|||||
Viết bình luận