1. MỤC ĐÍCH
Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
Cán bộ, công chức được phân công, bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- VHTT: Văn hóa thông tin
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Quyết định thành lập |
x |
|
|||
|
Danh sách Ban chủ nhiệm |
x |
|
|||
|
Danh sách hội viên |
x |
|
|||
|
Địa điểm luyện tập |
x |
|
|||
|
Quy chế hoạt động |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
06 ngày đối với hồ sơ hợp lệ (Thời hạn theo quy định là 07 ngày làm việc, rút ngắn 01 ngày làm việc) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, dịch vụ BCCI hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|||||
5.8 |
Trình tự thực hiện |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
||
B1 |
Tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đề nghị công nhận của câu lạc bộ thể thao cơ sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường |
Tổ chức/cá nhân |
|
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định. |
Cán bộ thụ lý hộ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Giấy biên nhận |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, tham mưu Chủ tịch UBND phường ra Quyết định công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
Cán bộ VHTT |
03 ngày |
Công văn Quyết định |
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B5 |
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Lưu hồ sơ theo dõi. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
||
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Quyết định công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Viết bình luận