MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai đảm bảo nhanh chóng, kịp thời và đúng pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động hòa giải tranh chấp đất đai.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận chuyên môn, bộ phận TN&TKQ và các bộ phận/cá nhân liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- CB, CC: Cán bộ, công chức
- ĐC-XD: Địa chính-Xây dựng
- Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: MC/TN&TKQ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật nhà ở số 27/2023/QH 15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tồ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 10/2014/TT-BTNMT ngày 31/7/2024; - Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 Quyết định vv công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 1088 ngày 28/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Được thực hiện trong thời hạn 43 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN lập hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích. |
TCCN |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Căn cứ điều 105 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP CBCC chuyên môn xem xét đơn yêu cầu của TCCN: - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
CBCC ĐC |
1,5 ngày |
Mẫu số 02 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
||
B4 |
Thẩm định thực tế: CBCC chuyên môn tiến hành thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do hai bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. |
CBCC ĐC |
20 ngày |
- Biên bản làm việc với bên A - Biên bản làm việc với bên B |
||
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Tổng hợp kết quả thẩm định kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xin ý kiến để tổ chức hòa giải. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC ĐC |
01 ngày |
- Hồ sơ trình - Mẫu số 04 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
||
B6 |
Tổ chức hòa giải: CBCC chuyên môn gửi giấy mời (thông báo bằng email/điện thoại/trực tiếp) tới các thành viên của Hội đồng hòa giải về thời gian, địa điểm tổ chức hòa giải. Thành lập hội đồng hòa giải theo điểm b khoản 2 Điều 235 Luật Đất đai. Vận dụng khoản 3 Điều 6 Luật Đất đai Tiến hành cuộc họp hòa giải và lập biên bản hòa giải. |
Hội đồng hòa giải |
9,5 ngày |
Giấy mời (nếu có) Biên bản hòa giải thành tranh chấp đất đai |
||
B7 |
Niêm yết công khai: CBCC chuyên môn tổ chức niêm yết công khai. Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch UBND phường tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung (quay lại B6) và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì UBND phường gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng TN&MT đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở TN&MT đối với các trường hợp khác. Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND phường lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. |
CBCC ĐC |
9 ngày |
- Biên bản niêm yết công khai - Biên bản hòa giải thành/không thành |
||
B8 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Quyết định hòa giải thành/không thành. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hòa giải thành/không thành |
||
B9 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả và chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC chuyên môn - Văn thư |
½ ngày |
Quyết định hòa giải thành/không thành |
||
B10 |
Trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
2. |
Biên bản làm việc với bên A Biên bản làm việc với bên B Các tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm định thực tế do bên A và bên B cung cấp Biên bản hòa giải thành/không thành |
Bộ phận chuyên môn |
|
3. |
Quyết định hoà giải tranh chấp đất đai thành/không thành |
Bộ phận chuyên môn, văn thư |
|
4. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận TN&TKQ |
Viết bình luận