KH-01/PCTT: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

MỤC ĐÍCH

Quy định trách nhiệm và phương pháp đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu, nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc Phòng chuyên môn có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao.

2. PHẠM VI

            Áp dụng đối với hoạt động đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

            Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

-         VP:                        Văn phòng

-         UBND:                 Ủy ban nhân dân

-         TTHC:                  Thủ tục hành chính

-         TN&TKQ:            Tiếp nhận và trả kết quả

-         NN:                       Nông nghiệp phát triển nông thôn

-         TCCN:                  Tổ chức, cá nhân


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Ngông nghiệp và PTNT;

- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

Không quy định

5.4

Thời gian xử lý

 


Trong thời hạn 6,5 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

TCCN

½ ngày

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định, xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu thực hiện bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, UBND phường có văn bản thông báo công dân

Cán bộ thụ lý hồ sơ

 

2 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

 

 

B4

Tiến hành kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung

Công chức chuyên môn

01 ngày

Biên bản kiểm tra

B5

Trình lãnh đạo UBND ký xác nhận bản kê khai

Lãnh đạo UBND phường

02 ngày

Bản kê khai được UBND phường xác nhận

B6

Chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.trả lời

Công chức chuyên môn

½ ngày

 

B7

Trả kêt quả cho công dân

Bộ phận TN&TKQ

 ½ ngày

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

4.      BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

2.

Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ

5.      HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:

TT

Hồ sơ lưu

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

2.       

Biên bản kiểm tra

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành

Viết bình luận

Xem thêm tin tức