1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của UBND phường và theo đúng quy định của Pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển đổi sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản; hộ gia đình cá nhân trong nước sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển sang trồng cây lâu năm gửi hồ sơ đến UBND cấp phường.
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- NN: Nông nghiệp phát triển nông thôn
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 ; - Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mẫu số 04. CĐ quy định tại Phụ lục ban hành theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ |
x |
|
|||
2 |
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng muốn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
Không quy định |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (thời gian rút ngắn 1/2 ngày) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường, trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Trả lời tính đầy đủ thành phần hồ sơ. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hanh chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ. Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, UBND phường hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký. |
Bộ phận chuyên môn |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 |
||
B4 |
Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của UBND cấp xã có ý kiến"đồng ý cho chuyển đổi", đóng dấu bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi lại cho người sử dụng đất. Trường hợp không đồng ý, UBND phường trả lời bằng văn bản theo mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy dịnh chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
Bộ phận chuyên môn |
1,5 ngày |
Ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
||
B5 |
Bộ phận chuyên môn chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
||
4. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mẫu số 04. CĐ quy định tại Phụ lục Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ |
3. |
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng muốn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
5. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
2. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Viết bình luận