1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình này nhằm mục đích hướng dẫn việc thực hiện thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu quy định.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh tại UBND phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- MT: Môi trường
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Tờ khai theo mẫu 37; mẫu 38 tại phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/\NĐ-CP. |
x |
|
|||
|
- Hồ sơ tài liệu liên quan |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi cho tổ chức, cá nhân (nếu nộp trực tiếp tại Sở TNMT) hoặc gửi cho UBND cấp xã (nếu nộp qua UBND cấp xã). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không quy định |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. - Gửi tờ khai kèm hồ sơ ra Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét xác nhận tờ khai cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức chuyên môn |
8 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 |
||
B4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi lại kết quả xác nhận vào tờ khai cho UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Tờ khai đã xác nhận |
||
B5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhận và Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
½ ngày |
|
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Mẫu 37, Mẫu 38 theo phụ lục Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
1. |
Mẫu 37, Mẫu 38 theo phụ lục Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
2. |
Tờ khai đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận Địa chính theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận