1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện tại UBND phường
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ lục 1 theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT |
x |
|
|||
|
02 ảnh có kích thước 10x15cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
x |
|
|||
|
Biên lai nộp lệ phí (trước bạ) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp phí trước bạ, |
x |
|
|||
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ (bản chính) |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chủ phương tiện có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường, nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ phương tiện biết và hướng dẫn chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Cán bộ chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo đúng quy định thì tham mưu UBND phường có văn bản thông báo cho TCCN. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
||
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, in Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận |
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký xác nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. |
Lãnh đạo UBND phường |
Giấy chứng nhận |
|||
B6 |
Trả kết quả: Chủ phương tiện nhận kết quả xác nhận tại UBND xã nơi nộp hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
B7 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo mục 7 của quy trình |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo quy định |
|
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Mẫu số 01- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Mẫu số 1: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
3. |
Mẫu số 7: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận