KH- 21/ĐC-ĐTNĐ: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1. MỤC ĐÍCH

          Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

2.  PHẠM VI ÁP DỤNG

          Áp dụng cho hoạt động đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa tại UBND phường

          Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      - UBND: Ủy ban nhân dân

 - TTHC: Thủ tục hành chính

- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

- TCCN: Tổ chức, cá nhân

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;;

- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

- Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 5 - Phụ lục 1 theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT

x

 

 

Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó đối với phương tiện là tàu biển

x

 

 

02 ảnh có kích thước 10x15cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi

x

 

 

Biên lai nộp lệ phí trước bạ đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ (bản chính)

5.4

Thời gian xử lý

 

- 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường

5.6

Lệ phí

 

Theo Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

 

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chủ phương tiện có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường, nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính

Tổ chức/cá nhân

1/2

ngày

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2

Tiếp nhận, đối chiếu tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ phương tiện biết và hướng dẫn chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

B3

Thẩm định hồ sơ

 - Cán bộ chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thực hiện các bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo đúng quy định thì tham mưu UBND phường có văn bản thông báo cho TCCN.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ

 

 

 

B4

Tổng hợp kết quả thẩm định, in Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Giấy chứng nhận

B5

Lãnh đạo UBND phường ký xác nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.

Lãnh đạo UBND phường

Giấy chứng nhận

B6

Trả kết quả: Chủ phương tiện nhận kết quả xác nhận tại UBND xã nơi nộp hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

1/2 ngày

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

B7

Thực hiện lưu hồ sơ theo mục 7 của quy trình

Bộ phận TN&TKQ

Theo quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.      

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Mẫu số 01- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03 -  Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

2.      

Mẫu số 1: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

3.      

Mẫu số 5: Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

 

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

 

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.      

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

2.      

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.      

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành.

Viết bình luận

Xem thêm tin tức