KH-23/LĐTBXH: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

1. MỤC ĐÍCH

   Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho hoạt động Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

-         TCCN: Tổ chức cá nhân

-         LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội


 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTB&XH;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ LĐ-TB&XH

- Quyết định số 1520/QĐ-SLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Sở Lao động TB&XH thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các Quận, Huyện, Thị xã giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP. Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Mẫu TT1)

- Bản sao Giấy chứng tử;

- Hồ sơ của người có công với cách mạng.

x

 

 

 

x

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Thời gian giải quyết cấp phường: 04 ngày (giảm 01 ngày so với quy định).

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày làm việc sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

 

Công chức VHXH

½  ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Kiểm tra, xác nhận đơn đề nghị kèm giấy tờ  gửi bộ phận TN&TKQ quận

Công chức VHXH, Lãnh Đạo UBND phường

03 ngày

 

B5

Kiểm tra, thẩm định và phê duyệt kết quả

UBND quận

Theo thời gian quy định

 

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho TCCN.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sau khi nhận được kết quả từ cơ quan cấp trên

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B7

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. /

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

 

 

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

2.       

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức