KH-30/ LĐTBXH: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.   MỤC ĐÍCH

   Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

2.    PHẠM VI ÁP DỤNG

   Áp dụng cho hoạt động thực hiện hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

3.   TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-  Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-  Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4.   ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-  UBND: Ủy ban nhân dân

-  TTHC: Thủ tục hành chính

-  TN&TKQ: Tiếp nhận & trả kết quả

-  TCCN: Tổ chức cá nhân

-  LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội

- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP. Hà Nội

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);

x

 

 

Bản sao giấy chứng tử.

 

x

 

Bản sao quyết định hoặc danh sách thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Thời gian giải quyết cấp phường: 01 ngày (rút ngắn 01 ngày)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức mai táng cho đối tượng gửi hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

 

TCCN

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

Cán bộ LĐTB&XH

 

½ ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp kết quả xét duyệt, dự thảo văn bản đề nghị UBND quận giải quyết kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường.

Cán bộ LĐTB&XH

Văn bản đề nghị

Hồ sơ trình

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét và ký vào văn bản đề nghị, chuyển cán bộ LĐTB&XH để tổng hợp chuyển UBND quận (qua phòng LĐTB&XH) giải quyết.

Cán bộ LĐTB&XH

Văn bản đề nghị

B6

Phòng LĐTB&XH tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

UBND quận

Theo quy định

Hồ sơ theo quy định

B7

Tiếp nhận kết quả và trả cho TCCN.

UBND phường

Bộ phận TN&TKQ

Sau khi nhận được kết quả từ cơ quan cấp trên

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B8

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

Theo quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

2.       

Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

2.       

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

Viết bình luận

Xem thêm tin tức