NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định là đối tượng áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn theo quy định nhưng đã có quyết định không bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn của Chủ tịch UBND cấp xã có thẩm quyền hoặc đã chấp hành xong biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn có nguyện vọng ở lại cơ sở |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai ( Mẫu 01 TT 55/2015/TT-BLĐTBXH) |
x |
|
|||
|
Chứng minh thư nhân dân |
|
x |
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
01ngày làm việc |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân, người giám hộ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cá nhân/ người giám hộ |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Cán bộ LĐTBXH |
Trong ngày |
BM 06.03/VP |
||
B4 |
Phê duyệt đơn;Văn bản đề nghị phòng LĐTBXH thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở |
Lãnh đạo Phường |
Trong ngày |
Công văn |
||
B5 |
Bàn giao đối tượng cho cơ sở trợ giúp trẻ em |
Lãnh đạo phường |
Trong ngày |
|
||
B6 |
Thống kê và theo dõi |
Cán bộ nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
Hàng tháng |
BM 06.04/VP Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ LĐTBXH về Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. |
Viết bình luận