NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị |
x |
|
|||
|
Các giấy tờ có liên quan |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
25 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết (nêu rõ lý do) để bổ sung và hiệu chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
15 ngày |
|
||
B4 |
Tổ chức hòa giải và lập biên bản hòa giải |
Ban hòa giải |
05 ngày |
|
||
B5 |
Trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Ban hòa giải |
|
|||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
03 ngày |
|
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thành phố Hà Nội; - Luật đất đai 2013 |
Viết bình luận