NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn xin giao đất hoặc đơn xin thuê đất (nếu thuộc trường hợp thuê đất) và đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|||
|
2. Bản photo hộ khẩu thường trú, CMND. Đối với người Việt |
|
x |
|||
|
3. Bản sao chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất; giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất (nếu có). |
|
x |
|||
|
4. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có). |
|
x |
|||
|
5. Giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Quy định này (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng thực quyền sở hữu)-bản sao chứng thực. |
|
x |
|||
|
6. Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng). |
|
x |
|||
|
7. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu) |
|
x |
|||
|
8. Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ, nhận quyết định công nhận quyền sử dụng đất (nếu có). |
|
x |
|||
|
9.Đơn xin ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ đã được UBND cấp xã nơi có đất xác nhận (nếu hộ gia đình, cá nhân khó khăn về tài chính, có nguyện vọng ghi nợ)-(bản chính) |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian niêm yết công khai) |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND phường |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nhận phiếu hẹn trả kết quả TTHC. |
Cá nhân |
½ ngày |
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả kết quả thủ tục hành chính, và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc phải viết thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
08 ngày |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 BM 06.01/VP BM 06.02/VP |
||
B3 |
Cán bộ Địa chính- Xây dựng thụ lý hồ sơ. + Đối chiếu hồ sơ quản lý đất đai, quy hoạch và quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để kiểm tra, xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về nguồn gốc sử dụng đất; thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay; nguồn gốc tạo lập tài sản; thời điểm hình thành tài sản; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; sự phù hợp quy hoạch; sự phù hợp quy định về hành lang bảo vệ an toàn các công trình công cộng; di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng (thời gian không quá 05 ngày làm việc).
|
Cán bộ Địa chính-Xây dựng |
BM 06.03/VP Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
|||
B4 |
Thông báo công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND cấp xã và tổ dân phố (nơi có thửa đất) đối với trường hợp xét thất đủ điều kiện để trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 15 ngày (thời gian công khai kết quả kiểm tra không tính vào thời gian giải quyết thủ tục công nhận quyền sử dụng đất). |
Cán bộ Địa chính-Xây dựng |
15 ngày |
- Thông báo niêm yết công khai. - Danh sách niêm yết công khai. - Biên bản kết thúc niêm yết công khai. |
||
B5 |
Kể từ ngày kết thúc công bố công khai kết quả kiểm tra trình lãnh đạo ký, trong 02 ngày làm việc sau đó chuyển hồ sơ về phòng Tài nguyên – Môi trường quận. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
- Đơn đề nghị và trích lục thửa đất đã được xác nhận. - Tờ trình cấp GCNQSD đất. |
||
B6 |
Chuyển về Bộ phận TNHSHC để trả kết quả cho công dân đúng hẹn. |
Cán bộ Địa chính – Xây dựng |
½ ngày |
- Thông báo đã nộp hồ sơ lên phòng Tài nguyên – Môi trường và giấy biên nhận hồ sơ đã nộp. |
||
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo đã nộp hồ sơ lên phòng Tài nguyên – Môi trường và giấy biên nhận hồ sơ đã nộp. |
|||
B8 |
Thống kê và theo dõi |
Cán bộ nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
Hàng tháng |
BM 06.04/VP Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai. - Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính. - Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Viết bình luận