NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Vốn tài liệu: + Số lượng bản sách: 1.500 bản sách + Số tên báo, tạp chí:10 *Nội dung vốn tài liệu phải phù hơp với chức năng, nhiệm vụ, đối tượng bạn đọc - Trụ sở (phòng thư viện) ở vị trí thuận lợi cho người sử dụng Thư viện. - Diện tích đảm bảo cho các bộ phận chức năng hoạt động theo quy định như sau: + Diện tích kho sách đáp ứng yêu cầu lưu giữ cho vốn tài liệu ban đầu và vốn tài liệu sẽ phát triển sau 15 năm theo định mức 2,5m2/1000 đơn vị tài liệu; + Diện tích phòng đọc đảm bảo tỷ lệ 2,5m2/chỗ ngồi đọc; + Diện tích nơi làm việc của nhân viên Thư viện theo định mức 6m2/1 người; + Ngoài ra còn có diện tích dành cho các hoạt động khác tuỳ theo điều kiện cụ thể của từng Thư viện. + Số lượng chỗ ngồi đọc tối thiểu cho từng loại hình thư viện như sau: + Thư viện cấp phường vùng đồng bằng: 15 chỗ ngồi đọc, vùng miền núi: 10 chỗ ngồi đọc; -Trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như sau: + Giá để sách, báo phù hợp với từng loại hình, khổ cỡ tài liệu; + Giá, tủ trưng bày giới thiệu sách, báo mới: từ 1-2 tủ; + Bàn ghế của bạn đọc theo số lượng bạn đọc đã qui định đối với từng loại thư viện như đã quy định tại điểm a phần này; + Tủ mục lục tra cứu tài liệu: 1 tủ (24 hoặc 36 hoặc 48 ô phích); + Các trang thiết bị hiện đại khác như máy tính từ 1-2 máy, các thiết bị đa phương tiện và viễn thông tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng Thư viện. - Có đủ cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ Thư viện; - Có đủ kinh phí do UBND cấp phường cấp (đối với Thư viện công cộng do UBND cấp phường thành lập cấp từ ngân sách của UBND cấp phường) |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị thành lập thư viện; |
x |
|
|||
|
Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có |
x |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của UBND phường nơi cư trú |
x |
|
|||
|
Nội quy thư viện |
x |
|
|||
|
Các tài liệu chứng minh về điều kiện, cơ sở vật chất cần thiết cho việc thành lập thư viện cấp phường |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và thẩm định tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu câu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
01 ngày |
|
||
B4 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ VHTT |
½ ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Quyết định hành chính |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định Chính phủ số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện - Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND TP Hà Nội. |
Viết bình luận