NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hợp đồng hợp tác |
x |
|
|||
|
Thông báo về việc thay đổi Tổ trưởng Tổ hợp tác (nếu có sự thay đổi); |
x |
|
|||
|
Thông báo về việc chấm dứt hợp tác (nếu là chấm dứt hoạt động) |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
04 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến Ban quản trị HTX thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công |
02 ngày |
|
||
B4 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ được phân công |
1/2 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13 của Quốc hội - Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác. - Thông tư số 04/2008/TT-BKHĐT ngày 9/7/2008 của Bộ KH&ĐT. |
Viết bình luận