NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Trẻ em sinh ra trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày sinh mà chưa thực hiện thủ tục đăng ký khai sinh thì phải đăng ký khai sinh theo thủ tục quá hạn. 2. Người đã thành niên mà chưa đăng ký khai sinh. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
A. Đối với trẻ sơ sinh Giấy tờ phải nộp 1. Tờ khai đăng ký khai sinh (Theo mẫu). 2. Giấy chứng sinh. + Trường hợp trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. + Trường hợp trẻ sinh ra ngoài cơ sở y tế, không có người làm chứng thì người đi khai sinh làm giấy cam đoan về việc sinh là có thật. Giấy ủy quyền (trường hợp ủy quyền cho người khác phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ) Hoặc Giấy khai sinh; giấy chứng nhận kết hôn (trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) của người yêu cầu đăng ký hộ tịch. Giấy tờ phải xuất trình: 1. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch của người mẹ hoặc người cha và người được ủy quyền (nếu trong trường hợp ủy quyền). 2. Sổ hộ khẩu; sổ đăng ký tạm trú của người mẹ (hoặc người cha). 3. Giấy chứng nhận kết hôn của bố và mẹ trẻ. |
x |
x |
|||
|
B. Đối với người đã thành niên/trẻ em đã lớn không còn giấy chứng sinh: Giấy tờ phải nộp: 1. Tờ khai đăng ký khai sinh. 2. Giấy chứng sinh được thay thế bằng các giấy tờ cá nhân như: Chứng minh nhân dân/ Hộ khẩu/Học bạ/Bằng tốt nghiệp/Lý lịch cán bộ/ Lý lịch đảng mà trong đó các giấy tờ có sự thống nhất về họ, tên, ngày, tháng, năm sinh.. Chú ý: 1. Trường hợp công dân Việt Nam cư trú trong nước, sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 mà chưa được đăng ký khai sinh nhưng có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (bản chính hoặc bản sao được chứng thực hợp lệ) như: giấy tờ tùy thân theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú; giấy tờ khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp và có yêu cầu đăng ký khai sinh thì Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi người đó cư trú thực hiện việc đăng ký khai sinh. 2. Giấy ủy quyền (trường hợp ủy quyền cho người khác, phải bằng văn bản và phải được công chứng, chứng thực theo đúng quy định pháp luật). Hoặc Giấy khai sinh; giấy chứng nhận kết hôn (trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) của người yêu cầu đăng ký hộ tịch Giấy tờ phải xuất trình: 1. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch (của người được ủy quyền – nếu trong trường hợp ủy quyền). 2. Giấy chứng nhận kết hôn của bố và mẹ (nếu có). |
x |
x |
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả,luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thụ lý (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Công chức tư pháp - hộ tịch tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công dân biết và bổ sung hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Trong ngày |
|
||
B4 |
Lập dự thảo giấy khai sinh, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Trong ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trong ngày |
Giấy khai sinh |
||
B6 |
Tiếp nhân kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật hộ tịch năm 2014 2. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 3.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch
|
Viết bình luận