NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân theo quy định của Nghị định 123/2015/NĐ – CP, được sử dụng vào việc đăng ký kết hôn hoặc vào các mục đích khác. - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trong hồ sơ đăng ký kết hôn phải là bản chính. - Không được sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã ghi mục đích khác để làm thủ tục đăng ký kết hôn và ngược lại không sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã ghi mục đích kết hôn vào mục đích khác. - Trường hợp yêu cầu cấp lại xác nhận tình trạng hôn nhân hoặc xác nhận tình trạng hôn nhân trong tờ khai Tờ khai do xác nhận trước hết thời hạn sử dụng thì phải nộp lại Tờ khai đăng ký kết hôn cũ hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã cấp; Nếu làm mất thì phải cam kết về việc chưa đăng ký kết hôn. - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 06 tháng kể từ ngày xác nhận. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Giấy tờ phải nộp: 1. Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (theo mẫu). 2. Giấy tờ chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình trong thời gian trước khi về cư trú tại địa phương và chịu trách nhiệm về cam đoan của mình (Áp dụng cho những người đã qua nhiều nơi cư trú khác nhau và UBND cấp phường nơi xác nhận không rõ về tình trạng hôn nhân của họ ở nơi đó). - Giấy tờ phải xuất trình 1. CMND hoặc hộ chiếu của người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. 2. Sổ hộ khẩu hoặc Sổ đăng ký tạm trú của người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. 3. Trích lục bản án/Quyết định đã có hiệu lực của Tòa án về việc ly hôn hoặc Bản sao Giấy chứng tử (đối với người đã có vợ hoặc chồng và đã ly hôn hoặc người kia đã chết) |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Giải quyết ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
3.000 đ/lần cấp Miễn lệ phí đối với những trường hợp người Lào di cư sang Việt |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thụ lý (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
01 ngày |
|
||
B4 |
Lập dự thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức tư pháp hộ tịch |
|
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 2. Luật hộ tịch năm 2014 3. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 4.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 5.Quyết định số 12/2009/QĐ – UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP Hà Nội về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn Hà Nội.
|
Viết bình luận