NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Người yêu cầu chứng thực chữ ký phải ký / điểm chỉ trước mặt người thực hiện chứng thực. 2. Việc chứng thực điểm chỉ thực hiện khi người yêu cầu chứng thực không ký được do khuyết tật hoặc không biết ký. 3. Khi thực hiện chứng thực bằng điểm chỉ, cán Bộ Tư pháp hướng dẫn người yêu cầu chứng thực sử dụng ngón trỏ phải; nếu không điểm chỉ được bằng ngón trỏ phải thì điểm chỉ bằng ngón trỏ trái. Nếu không thực hiện được bằng hai ngón trỏ thì điểm chỉ bằng ngón tay khác và phải ghi rõ việc điểm chỉ bằng ngón tay nào của bàn tay nào. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp : 1. Văn bản, giấy tờ cần thực hiện chứng thực chữ ký (văn bản, giấy tờ mà người yêu cầu chứng thực dự định ký vào đó). |
01 |
|
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình 1. CMND hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác |
|
01 |
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
Theo yêu cầu của công dân |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Giải quyết ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân người yêu cầu chứng thực thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
10.000 đồng/ trường hợp |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Cán bộ Tư pháp |
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trong ngày |
|
||
B5 |
Tổng hợp kết quả, lập Văn bản, giấy tờ cần chứng thực trình lãnh đạo UBND ký duyệt |
Cán bộ Tư pháp |
Trong ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trong ngày |
Văn bản, giấy tờ đã được chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trong ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1.Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. 2. Quyết định 08/2010/QĐ – UBND ngày 25/01/2010 của UBND TP Hà Nội về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Viết bình luận