QT-02/2023/CT: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ Thị Hồng |
Nguyễn Duy Mạnh |
Đặng Trần Đức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Quy trình xử lý công việc |
5.7 |
Tại bước thẩm định hồ sơ cụ thể hơn việc thẩm định theo điều, khoản trong các văn bản Pháp luật |
03/01 |
01/8/2020 |
Căn cứ pháp lý |
5.1 |
Thay thế, bổ sung quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
03/01 |
18/5/2021 |
Căn cứ pháp lý |
5.1 |
- Bổ sung Quyết định số 417/QĐ-UBND 27/01/2022 về quy trình nội bộ |
04/03 |
15/2/2022 |
Căn cứ pháp lý |
5.1 |
- Bổ sung- Quyết định số 3109/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 của UBND Thành Phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp, danh mục thủ tục hành chính liên thông. |
05/4 |
20/6/2023 |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, phương pháp tiếp nhận và trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận đảm bảo đúng quy định pháp luật, nhanh chóng và kịp thời.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận TP-HT, bộ phận TN&TKQ và các bộ phận/cá nhân liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- CBCC: Cán bộ, công chức
- TP-HT: Tư pháp – Hộ tịch
- CT: Chứng thực
- MC/TN&TKQ: Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Căn cứ pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 1024/QĐ-BTP 09/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư Pháp; - Quyết định 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp. - Quyết định số 417/QĐ-UBND Ngày 27/01/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. - Quyết định số 3109/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 của UBND Thành Phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp, danh mục thủ tục hành chính liên thông. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp. Bản sao, chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực phải có đầy đủ các trang đã ghi thông tin của bản chính. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
4 giờ nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ, trả kết quả vào hôm sau. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 01 (một) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn. Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
TCCN |
1 giờ (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC LĐTBXH. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao theo quy định tại điều 20, 21 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tích chuyển bước tiếp theo. |
CBCC TP-HT |
1 giờ |
Mẫu số 02 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Tổng hợp kết quả thẩm định tích chuyển trên hệ thống đồng thời thực hiện ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định (đối với bản sao có từ 02 trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối) trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC TP-HT |
- Hồ sơ trình - Bản sao được ghi lời chứng - Mẫu số 04 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B5 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt kết quả. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Tích chuyển tới CBCC chuyên môn. |
Lãnh đạo UBND phường |
1 giờ |
Bản sao được chứng thực |
||
B6 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, ghi vào Sổ chứng thực bản sao từ bản chính và chuyển văn thư đóng dấu (giáp lai với giấy tờ, văn bản từ 02 trang trở lên). Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC TP-HT - Văn thư |
1 giờ |
- Bản sao được chứng thực - Sổ chứng thực bản sao từ bản chính |
||
B7 |
Trả kết quả: Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), ký nhận sổ theo dõi. Tích kết thúc trên hệ thống. |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1. |
Sổ chứng thực bản sao từ bản chính |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
2. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận TN&TKQ |
Viết bình luận