Quy trình Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
1. MỤC ĐÍCH
Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TĐKT: Thi đua khen thưởng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thi đua, khen thưởng 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thi đua khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thi đua khen thưởng; - Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục lĩnh vực Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản quyét/scan |
|||
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
x |
x |
|||
|
Báo cáo thành tích do cá nhân được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng; |
x |
x |
|||
|
Biên bản bình xét thi đua. |
x |
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Lựa chọn trong các hình thức nộp hồ sơ trực tiếp, theo đường bưu điện, đăng ký trực tuyến Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân (CN) lựa chọn nộp hồ sơ theo các cách thức: - Trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường - Hoặc truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải, khai báo các nội dung và làm theo hướng dẫn - Hoặc qua đường bưu điện. |
CN |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ - Nếu hợp lệ in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân. Luận chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản, gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của cá nhân hoặc điện thoại trực tiếp - Nếu đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công Các phòng ban/cơ quan liên quan |
01 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 |
||
B4 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND phường quyết định khen thưởng (tích chuyển trên hệ thống, đồng thời in bản cứng trình ký) |
05 ngày |
Văn bản xin/cho ý kiến Tờ trình trình khen |
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường kiểm tra trên hệ thống và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
B6 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản - Lưu trữ hồ sơ theo mục 7, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Công chức chuyên môn |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân tại bộ phận TN&TKQ hoặc dịch vụ bưu chính công ích |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Quyết định của Chủ tịch UBND phường tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Viết bình luận