NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
- Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm được thực hiện khi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý chính đáng theo quy định của Bộ luật dân sự. - Những lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự gồm: + Khi việc sử dụng họ, tên gây nhầm lẫn, ảnh hưởng tới tình cảm gia đình, đến danh dự, quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân. + Theo yêu cầu của cha nuôi, mẹ nuôi về việc thay đổi họ, tên cho con nuôi hoặc khi con nuôi không làm con nuôi và người này hoặc cha đẻ, mẹ đẻ yêu cầu lấy lại tên , họ mà cha đẻ, mẹ đẻ đã đặt. + Theo yêu cầu của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc người con khi xác định cha, mẹ cho con. + Thay đổi họ cho con từ họ của cha sang họ của mẹ hoặc ngược lại. + Thay đổi họ, tên của người bị lưu lạc đã tìm ra nguồn gốc huyết thống của mình. + Thay đổi họ, tên của người được xác định lại giới tính. + Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về hộ tịch. - Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm của người từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải có sự đồng ý của người đó. Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm của người chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ. |
||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: 1. Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh (theo mẫu). 2. Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi (để thực hiện ghi chú nội dung sau khi thay đổi). 3. Bản photo Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu và Sổ hộ khẩu của người yêu cầu. 4. Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi hộ tịch (ví dụ: gia phả dòng họ, quyết định nhận cha, mẹ con, Quyết định việc nuôi con nuôi, Quyết định xác định giới tính....). (nộp bản photo hoặc bản sao chứng thực). 5. Bản chính giấy ủy quyền được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ (Nếu ủy quyền cho người khác làm thay). Hoặc: Giấy khai sinh/Giấy đăng ký kết hôn/Giấy tờ chứng minh mối quan hệ đối với trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị,em ruột (bản photo kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực) |
x |
|
||
|
Giấy tờ phải xuất trình 1. Sổ hộ khẩu hoặc đăng ký tạm trú của người có yêu cầu thay đổi. 2. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đăng ký thay đổi |
x |
|
||
3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện theo quy định pháp luật. - Trường hợp cần phải xác minh thì thởi hạn nói trên được kéo dài thêm nhưng không quá 04 ngày làm việc. - Trường hợp nhận hồ sơ qua đường bưu điện thì thời hạn được tính theo ngày trên dấu bưu điện. |
||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bô phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
1/2 ngày |
|
|
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo UBND xem xét |
Công chức tư pháp hộ tịch |
½ ngày |
|
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trích lục thay đổi họ, tên, chữ đệm |
||
B6 |
Tiếp nhân kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
|
8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
1. Luật hộ tịch năm 2014 2. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 3.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 4. Bộ Luật dân sự 2005 |
Viết bình luận