NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Việc cải chính hộ tịch được thực hiện đối với những nội dung đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng có sai sót trong khi đăng ký. 2. Việc cải chính hộ tịch của người chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ. 3. Việc cải chính nội dung trong bản chính Giấy khai sinh, đặc biệt là cải chính ngày, tháng, năm sinh chỉ được giải quyết đối với những trường hợp có đủ cơ sở để xác định rằng khi đăng ký khai sinh có sự sai sót do ghi chép của cán Bộ Tư pháp hộ tịch hoặc do đương sự khai báo nhầm lẫn. Không giải quyết đối với những yêu cầu cải chính nội dung trong bản chính Giấy khai sinh do đương sự cố tình sửa chữa sai sự thật đã đăng ký trước đây để hợp pháp hóa hồ sơ, giấy tờ cá nhân hiện tại. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp: 1.Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh (Theo mẫu). 2. Bản chính Giấy khai sinh của người cần cải chính (để thực hiện ghi chú nội dung sau khi cải chính). 3. Bản photo Sổ hộ khẩu của người yêu cầu. 4. Bản photo các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc cải chính hộ tịch (nếu có). 5. Bản chính Giấy ủy quyền được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ (Nếu ủy quyền cho người khác làm thay). Hoặc: Giấy khai sinh/Giấy đăng ký kết hôn/Giấy tờ chứng minh mối quan hệ đối với trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị,em ruột (bản photo kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực) |
x |
x |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình : 1. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đăng ký. 2. Sổ hộ khẩu, sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân Việt |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện theo quy định pháp luật. - Trường hợp cần phải xác minh thì thởi hạn nói trên được kéo dài thêm nhưng không quá 04 ngày làm việc. - Trường hợp nhận hồ sơ qua đường bưu điện thì thời hạn được tính theo ngày trên dấu bưu điện |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
1/2 ngày
|
|
||
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo UBND xem xét |
Công chức tư pháp hộ tịch |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND xem xét, nếu hợp lệ, ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Trích lục về việc cho phép cải chính hộ tịch |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Bộ luật Dân sự 2005 1. Luật hộ tịch năm 2014 2. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 3.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch
|
Viết bình luận