NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Việc nhận con của cha, mẹ được thực hiện khi người con và người cha, mẹ còn sống vào thời điểm đăng ký nhận cha, mẹ và việc nhận là tự nguyện và không có tranh chấp giữa những người có quyền và lợi ích liên quan đến việc nhận cha, mẹ, con. 2. Khi đăng ký việc nhận con cả người nhận và người được nhận phải có mặt; không được ủy quyền cho người khác khi nộp hồ sơ (trừ trường hợp cha, mẹ đã mất; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự). 3. Trường hợp cha hoặc mẹ nhận con chưa thành niên thì phải có sự đồng ý của người hiện đang là cha hoặc mẹ (trừ trường hợp người đó đã mất; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự). 4. Người cha nhận con trong trường hợp cha, mẹ trẻ sống chung như vợ chồng, không có đăng ký kết hôn và người mẹ để con lại rồi bỏ đi không xác định được địa chỉ thì không cần phải có ý kiến của người mẹ. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký việc nhận con (theo mẫu). Tờ khai cần có sự đồng ý của người hiện đang là cha hoặc mẹ của người con (trừ trường hợp người hiện đang là cha hoặc mẹ đã chết; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chết năng lực hành vi dân sự). |
x |
|
|||
|
Bản sao giấy khai sinh của người con; (bản sao có chứng thực, hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
|
x |
|||
|
Bản sao giấy chứng minh nhân dân của người nhận là con và của người được nhận là cha, mẹ (bản sao có chứng thực, hoặc bản chụp kèm bản chính để đối chiếu) |
|
x |
|||
|
Bản sao Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể của người được nhận là cha, mẹ (bản sao có chứng thực, hoặc bản chụp kèm bản chính để đối chiếu) |
|
x |
|||
|
Giấy tờ, tài liệu hoặc chứng cứ để chứng minh giữa người nhận và người được nhận có quan hệ cha, mẹ, con (ví dụ: thư, ảnh, băng đĩa hình, kết quả giám định về y học … ) |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong trường hợp cần xác minh thì có thể kéo dài thêm không quá 04 ngày làm việc). |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
10.000 đồng/ việc Miễn lệ phí nhận cha, mẹ con đối với những trường hợp người Lào di cư sang Việt |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thụ lý (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
1/2 ngày |
|
||
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo UBND xem xét |
Công chức tư pháp hộ tịch |
½ ngày
|
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND xem xét, nếu hợp lệ, ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND phường |
Trích lục về việc nhận con |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật hộ tịch năm 2014 2. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 3.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch. |
Viết bình luận