NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Thủ tục đăng ký lại kết hôn được thực hiện khi công dân đã đăng ký kết hôn trước đây nhưng sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. 2. Khi đăng ký lại việc kết hôn, hai bên nam – nữ phải có mặt. 3. Quan hệ hôn nhân được công nhận kể từ ngày đã đăng ký kết hôn trước đây |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp: A. Đối với trường hợp còn bản sao Giấy chứng nhận kết hôn trước đây 1. Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn (Theo mẫu). 2. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đã cấp hợp lệ trước đây B. Trường hợp không còn bản sao Giấy chứng nhận kết hôn 1. Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn (theo mẫu). 2. Trường hợp đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: nộp Bản photo các giấy tờ, hồ sơ cá nhân như: Sổ hộ khẩu; lý lịch cán bộ; lý lịch đảng viên; Giấy khai sinh của các con… (xuất trình bản chính để đối chiếu). Trường hợp không có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: thay bằng Giấy cam đoan về việc đã đăng ký kết hôn nhưng sổ đăng ký kết hôn không còn lưu được và chịu trách nhiệm về nội dung cam đoan |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: 1. CMND hoặc hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch. 2. Sổ hộ khẩu; sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân Việt |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Giải quyết ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ. - Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc - Trường hợp đăng ký lại không phải UBND xã trước đây đã đăng ký kết hôn thì cán bộ tư pháp báo cáo chủ tịch UBND gửi công văn đến UBND xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây để xác minh về việc lưu giữ sổ. Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được văn bản trả lời nếu thấy việc đăng ký kết hôn là đúng quy định của pháp luật thì tiến hành đăng ký kết hôn
|
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
trong ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thụ lý (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
trong ngày
|
|
||
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo UBND xem xét |
Công chức tư pháp hộ tịch |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
trong ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
trong ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Bộ luật Dân sự 2005. 2. Luật hôn nhân và gia đình 2014 3. Luật hộ tịch năm 2014 4. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 5.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch
|
Viết bình luận