NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Đối với cá nhân làm người giám hộ: - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Có tư cách đạo đức tốt; không phải là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc người bị kết án nhưng chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh sự, nhân phẩm, tài sản của người khác; - Có điều kiện cần thiết bảo đảm thực hiện việc giám hộ. 2. Đối với người được giám hộ - Người chưa đủ 15 tuổi không còn cha, mẹ; hoặc không xác định được cha, mẹ; hoặc cha, mẹ đều mất năng lực hành vi dân sự; hoặc cha, mẹ đều bị hạn chế năng lực hành vi dân sự và người mất năng lực hành vi dân sự phải có người giám hộ. 3. Khi đăng ký giám hộ, người cử giám hộ và người được cử làm giám hộ phải có mặt. 4. Một người có thể giám hộ cho nhiều người nhưng một người chỉ có thể được một người giám hộ. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp: 1. Tờ khai đăng ký giám hộ (theo mẫu). 2. Giấy cử giám hộ (tham khảo mẫu). - Giấy cử giám hộ do người cử giám hộ lập. - Trường hợp có nhiều người cùng cử một người làm giám hộ thì tất cả phải cùng ký vào Giấy cử giám hộ. 3. Danh mục tài sản (trường hợp người được giám hộ) có tài sản riêng. - Người cử giám hộ lập danh mục tài sản; ghi rõ tình trạng tài sản và có chữ ký của người cử giám hộ và người được cử giám hộ (03 bản). |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình 1. CMND hoặc hộ chiếu của người được giám hộ và người giám hộ. 2. Sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký tạm trú của người được giám hộ và người giám hộ. |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
5.000 đồng/việc Miễn lệ phí đối với những trường hợp người Lào di cư sang Việt |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả,luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thụ lý (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (bằng điện thoại hoặc bằng văn bản) để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
1/2 ngày |
|
||
B4 |
Lập dự thảo trích lục đăng ký giám hộ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức tư pháp hộ tịch |
½ ngày
|
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trích lục đăng ký giám hộ |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Bộ luật Dân sự 2005. 2. Luật hộ tịch năm 2014 3. Nghị định 123/2015 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch 4.Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết một số điều của luật Hộ tịch và Nghị định 123 ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Hộ tịch
|
Viết bình luận