5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Trình tự thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
+ Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định. + Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. + Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau: * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định; * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.
|
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Giấy tờ phải nộp : - không |
01 |
|
|||
|
2. Giấy tờ phải xuất trình Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
|
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
Theo yêu cầu của công dân |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
- 2.000đ/trang - Từ trang thứ 3 trở đi: thu 1.000đ/trang. - Tối đa thu không quá 100.000đ/bản. |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức tư pháp hộ tịch |
|
|||
B4 |
Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức tư pháp hộ tịch |
Trong ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).
|
|
||
B5 |
Lập bản sao cần cấp, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức tư pháp hộ tịch |
Trong ngày ( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).
|
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trong ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).
|
Bản sao hợp đồng |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).
|
Sổ theo dõi |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; + Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
|
Viết bình luận