Tư pháp - Quy trình 34: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

1. MỤC ĐÍCH
      Xây dựng quy trình này nhằm giải quyết Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực đảm bảo quy định rõ các bước thực hiện thủ tục theo đúng quy định trên địa bàn phường
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại UBND phường

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

1

Trình tự thực hiện thủ tục hành chính

 

+ Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.

+ Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:

* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;

* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.

Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.

 

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1.  Giấy tờ phải nộp :

 -  không

01

 

 

2. Giấy tờ phải xuất trình

Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

 

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

Theo yêu cầu của công dân

4

Thời gian xử lý

 

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

6

Lệ phí

 

- 2.000đ/trang

- Từ trang thứ 3 trở đi: thu 1.000đ/trang.

- Tối đa thu không quá 100.000đ/bản.

7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

Trong  ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy biên nhận

B3

 Thụ lý hồ sơ

Công chức tư pháp hộ tịch

 

B4

Công chức tư pháp hộ tịch thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Công chức tư pháp hộ tịch

Trong  ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).

 

 

 

 

B5

Lập bản sao cần cấp, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt

Công chức tư pháp hộ tịch

Trong  ngày   

( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).

 

 

B6

Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Lãnh đạo UBND phường

Trong  ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).

 

Bản sao hợp đồng

B7

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Bộ phận tiếp  nhận và trả kết quả

Trong  ngày( nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ chiều thì sẽ giải quyết và trả sang buổi sáng ngày hôm sau).

 

Sổ theo dõi

8

Cơ sở pháp lý

 

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức